cày cục
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cày cục+ verb
- To take pains
- cày cục mãi mới vẽ xong tấm bản đồ
to take pains drawing a map
- cày cục chữa cái máy suốt cả buổi sáng
to take pains repairing a machine the whole morning
- cày cục mãi mới vẽ xong tấm bản đồ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cày cục"
Lượt xem: 828